• Học Tập
  • Kiến Thức
  • Kỹ Năng
  • Tổng Hợp

Manta Việt Nam

Manta Việt Nam

Nguyên tử khối là gì? Cách học bảng nguyên tử khối hiệu quả nhất

Tháng Một 1, 2023 by admin

Nguyên tử khối là kiến thức quan trọng mà học sinh được tiếp cận ngay từ những bài học đầu tiên trong chương trình môn Hóa học cấp THCS. Trong bài viết dưới đây, manta.edu.vn sẽ tổng hợp lý thuyết cơ bản và bài tập thực hành để các em dễ dàng ôn tập tại nhà.

Mục Lục Bài Viết

  • Lịch sử nghiên cứu của Nguyên tử khối
  • Khái niệm “Nguyên tử khối là gì?
  • Bảng nguyên tố Nguyên tử khối chi tiết
  • Mẹo học thuộc bảng Nguyên tử khối hóa học đơn giản, nhanh chóng
  • Ứng dụng của bài học về Nguyên tử khối
  • Bài tập củng cố về Nguyên tử khối

Lịch sử nghiên cứu của Nguyên tử khối

Trước khi tìm hiểu chi tiết Nguyên tử khối là gì chắc hẳn nhiều bạn sẽ thắc mắc lịch sử của Nguyên tử khối như thế nào? Ai là nhà khoa học đầu tiên xác định được nó?…

Thông tin manta.edu.vn tổng hợp từ Wikipedia.org, John Dalton và Thomas Thomson là những nhà khoa học đầu tiên xác định được khối lượng tương đối của nguyên tử. Khối lượng nguyên tử tương đối ban đầu được xác định tương đối so với khối lượng của nguyên tố Hydrogen, nguyên tố nhẹ nhất và được đo bằng đơn vị 1,00. Tuy nhiên, một nhà khoa học tên là Berzelius đã chứng minh điều này là không chính xác.

khối lượng nguyên tử là gì? Ví dụ và bài tập

Sau nhiều công đoạn nghiên cứu của các nhà khoa học hàng đầu thế giới, mãi đến năm 1979 khái niệm/cụm từ khối lượng nguyên tử mới được thống nhất.

Khái niệm “Nguyên tử khối là gì?

Sách giáo khoa Hóa học 8 định nghĩa: “Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon. Mỗi phần tử có một Nguyên tử khối” riêng biệt .

khối lượng nguyên tử là gì? Ví dụ và bài tập

Thực ra nguyên tử có khối lượng vô cùng nhỏ , nếu tính bằng gam thì giá trị rất nhỏ, không tiện sử dụng. Ví dụ, khối lượng của 1 nguyên tử cacbon (C) là 0,000 000 000 000 000 000 000 019 926 g (=1,9926.10-23g). Do đó, các nhà khoa học đã sử dụng một cách khác để biểu thị khối lượng của một nguyên tử.

Cụ thể, họ quy ước lấy 1/12 khối lượng của nguyên tử cacbon làm đơn vị khối lượng cho nguyên tử – đơn vị cacbon, viết tắt là đơn vị C. Trong ký hiệu quốc tế, nó được ký hiệu là “u”. Dựa vào đơn vị này, chúng ta dễ dàng tính được khối lượng của nguyên tử.

Như vậy đến đây ta có thể dễ dàng trả lời câu hỏi: Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử được tính bằng đơn vị nào? Đó chính là nguyên tử cacbon.

Ví dụ, khối lượng tính theo đơn vị carbon của C là 12 decibel, Ca là 40 decibel và oxy là 16 decibel…

Ghi chú:

  • Hydro là nguyên tử nhẹ nhất.

  • Một nguyên tử khác có cùng khối lượng bằng bao nhiêu đơn vị cacbon thì nặng bằng bao nhiêu lần nguyên tử hiđro.

  • Giữa các nguyên tử cacbon và oxi, nguyên tử cacbon nhẹ hơn (12/16=3/4 lần).

  • Chúng ta có thể bỏ ký tự dvc sau giá trị Nguyên tử khối.

Xem thêm: Khái niệm nguyên tố và hợp chất? Làm thế nào để phân biệt nguyên tố và hợp chất?

Bảng nguyên tố Nguyên tử khối chi tiết

Để thuận tiện cho các bạn học sinh tra cứu và tổng hợp kiến thức, Monkey sẽ chia sẻ lại bảng nguyên tử khối chi tiết của các nguyên tố hóa học:

STT Tên nguyên tố Ký hiệu hóa học Nguyên tử khối
1 Hiđro H 1
2 Heli He 4
3 Liti Li 7
4 Beri Be 9
5 Bo B 11
6 Cacbon C 12
7 Nitơ N 14
8 Oxi O 16
9 Flo F 19
10 Neon Ne 20
11 Natri Na 23
12 Magie Mg 24
13 Nhôm Al 27
14 Silic Si 28
15 Photpho P 31
16 Lưu huỳnh S 32
17 Clo Cl 35,5
18 Argon Ar 39,9
19 Kali K 39
20 Canxi Ca 40
21 Scandi Sc 44.955912(6)
22 Titan Ti 47,867(1)
23 Vanadi V 50,9415(1)
24 Crom Cr 51,9961(6)
25 Mangan Mn 54,938044
26 Sắt Fe 55,845
27 Coban Co 58,933195
28 Niken Ni 58,6934
29 Đồng Cu 63,546
30 Kẽm Zn 65,38
31 Gali Ga 69,723
32 Gecmani Ge 72,64
33 Asen As 74,9216
34 Selen Se 78.96
35 Brom Br 79,904
36 Kryton Kr 83,798
37 Rubidi Rb 85,4678
38 Stronti Sr 87,62
39 Yttri Y 88,90585
40 Zicorni Zr 91,224
41 Niobi Nb 92,90638
42 Molypden Mo 95,95
43 Tecneti Tc 98
44 Rutheni Ru 101,07
45 Rhodi Rh 102,9055
46 Paladi Pd 106,42
47 Bạc Ag 107,8682
48 Cadmi Cd 112,411
49 Indi In 114,818
50 Thiếc Sn 118,71
51 Antimon Sb 121,76
52 Telua Te 127,6
53 I ốt I 126,90447
54 Xenon Xe 131,293
55 Xêsi Cs 132,90545
56 Bari Ba 137,327
57 Lantan La 138,90547
58 Xeri Cs 140,116
59 Praseodymi Pr 140,90765
60 Neodymi Nd 144,242
61 Promethi Pm 145
62 Samari Sm 150,36
63 Europi Eu 151,964
64 Gadolini Gd 157,25
65 Terbi Tb 158,92535
66 Dysprosi Dy 162,5
67 Holmi Ho 164,93032
68 Erbi Er 167,259
69 Thuli Tm 168,93421
70 Ytterbium Yb 173,04
71 Luteti Lu 174,967
72 Hafni Hf 178,49
73 Tantal Ta 180,94788
74 Wolfram W 183,84
75 Rheni Re 186,207
76 Osmi Os 190,23
77 Iridi Ir 192,217
78 Platin Pt 195,084
79 Vàng Au 196,96657
80 Thủy ngân Hg 200,59
81 Tali TI 204,3833
82 Chì Pb 207,2 
83 Bitmut Bi 208,9804
84 Poloni Po 209
85 Astatin At 210
86 Radon Rn 222
87 Franxi Fr 223
88 Radi Ra 226
89 Actini Ac 227
90 Thori Th 232,03806
91 Protactini Pa 231,03588
92 Urani U 238,02891
93 Neptuni Np 237,0482
94 Plutoni Pu 244
95 Americi Am 243
96 Curi Cm 247
97 Berkeli Bk 247
98 Californi Cf 251
99 Einsteini Es 252
100 Fermi Fm 257
101 Mendelevi Md 258
102 Nobeli No 259 
103 Lawrenci Lr 262
104 Rutherfordi Rf 267
105 Dubni Db 268
106 Seaborgi Sg [269]
107 Bohri Bh [270]
108 Hassi Hs [269]
109 Meitneri Mt [278]
110 Darmstadti Ds [281]
111 Roentgeni Rg [281]
112 Copernixi Cn [285]
113 Nihoni Nh [286]
114 Flerovi Fl [289]
115 Moscovi Mc [288]
116 Livermori Lv [293]
117 Tennessine Ts [294]
118 Oganesson Og [294]

Ngoài bảng nguyên tử khối của các nguyên tố ở trên, bạn hãy ghi nhớ thêm khối lượng của một số nhóm axit, gốc axit phổ biến dưới đây:

STT Tên nhóm CTHH Nguyên tử khối
1 Hidroxit -OH 17
2 Clorua -Cl 35.5
3 Bromua -Br 80
4 Iotdua -I 127
5 Nitrit -NO2 46
6 Nitrat -NO3 62
7 Sunfua =S 32
8 Sunfit =SO3 80
9 Sunfat =SO4 96
10 Cacbonat =CO3 60
11 Photphit ≡PO3 79
12 Photphat ≡PO4 95
13 Hidrophotphat =HPO4 96
14 Dihidrophotphat -H2PO4 97
15 Hidrophotphit =HPO3 80
16 Dihidrophotphit -H2PO3 81
17 Hidro Sunfat -HSO4 97
18 Hidrosunfit -HSO3 81
19 Hidrosunfua -HS 33
20 Hidrocacbonat -HCO3 61
21 Silicat =SiO3 76

Mẹo học thuộc bảng Nguyên tử khối hóa học đơn giản, nhanh chóng

Có hơn 100 phần tử nên việc ghi nhớ không hề đơn giản. Trên thực tế, chúng ta nên ưu tiên ghi nhớ những yếu tố phổ biến trước và sau đó mở rộng ra những yếu tố ít phổ biến hơn. Dưới đây là một số mẹo để bạn ghi nhớ bảng Nguyên tử khối hóa học đơn giản:

khối lượng nguyên tử là gì? Ví dụ và bài tập

  • Thường xuyên làm bài tập hóa học: Đây là cách tốt nhất để bạn luyện tập và ghi nhớ kiến thức một cách dễ dàng, bao gồm cả dạng Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học cụ thể.
  • Học qua bài hát Nguyên tử khối: Đây là những bài hát có vần điệu, tiết tấu giúp bạn ghi nhớ bảng Nguyên tử khối dễ dàng. Dưới đây là 3 bài hát Nguyên tử khối để bạn tham khảo:

Bài số 1: 

Hidro là 1

12 cột Cacbon

Nitơ 14 tròn

Oxi trăng 16

Natri hay láu táu

Nhảy tót lên 23

Khiến Magie gần nhà

Ngậm ngùi nhận 24

27 nhôm la lớn

Lưu huỳnh giành 32

Khác người thật là tài

Clo 35 rưỡi

Kali thích 39

Canxi tiếp 40

55 Mangan cười

Sắt đây rồi 56

64 đồng nổi cáu

Vì kém kẽm 65

80 brom nằm

Xa bạc 108

Bari thì chán ngán

137 ích chi

Kém người ta còn gì

Thuỷ ngân 201

Còn lại chì một cột

207 thật to

Heli thì buồn so

Mình đây được có 4

Liti thật khiêm tốn

Số 7 là được rồi

Số 9 Beri ngồi

Trêu bạn Bo 11

19 đây chết ngột

Flo đang than phiền

Neon thì cười hiền

Tớ 20 tròn chẵn

Silic người đứng đắn

Nhân 28 đẹp ko

Photpho đỏ hồng hồng

Nhận 31 cuối tháng

Agon cười trong sáng

39,9 đây

Kết thúc bài ca này

Crom 52 đấy

Bài số 2:

Hiđro số 1 khởi đi

Liti số 7 ngại gì chí trai

Cacbon bến nước 12

Nitơ 14 tuổi ngày hoa niên

Oxi 16 khuôn viên

Flo 19 lòng riêng vương sầu

Natri 23 xuân đầu

Magie 24 mong cầu mai sau

Nhôm thời 27 chí cao

Silic 28 lòng nào lại quên

Photpho 31 lập nên

32 nguyên tử khối tên Lưu huỳnh

Clo 35,5 tự mình

Kali 39 nhục vinh chẳng màn

Canxi 40 thẳng hàng

52 Crom chuỗi ngày tàn phải lo

Mangan song ngũ (55) so đo

Sắt thời 56

Coban 59 cồng kềnh

Kẽm đồng 60 lập nền có dư

Đồng 63,6

Kẽm 65,4

Brom 80 chín thư riêng phần

Stronti 88 đồng cân

Bạc 108 tăng lần số sai

Catmi một bách mười hai(112)

Thiếc trăm mười chín(119) một mai cuộc đời

Iot 127 chẳng rời

Bari 137 sức thời bao lâm

Bạch kim 195

Vàng 197 tiếng tăng chẳng vừa

Thủy ngân 2 bách phẩy 0 thừa (200,0)

Chì 2 linh 7 (207) chẳng ưa lửa hồng

Rađi 226 mong

Bismut 2 trăm linh 9 cứ trông cậy mình (209)

Bài thơ nguyên tử phân minh

Lòng này đã quyết tự tin học hàn

Bài số 3:

Hai ba Natri (Na=23)

Nhớ ghi cho rõ

Kali chẳng khó

Ba chín dễ dàng (K=39)

Khi nhắc đến Vàng

Một trăm chín bảy (Au=197)

Oxi gây cháy

Chỉ mười sáu thôi (O=16)

Còn Bạc dễ rồi

Một trăm lẻ tám (Ag =108)

Sắt màu trắng xám

Năm sáu có gì (Fe=56)

Nghĩ tới Beri

Nhớ ngay là chín (Be=9)

Gấp ba lần chín

Là của anh Nhôm (Al=27)

Còn của Crôm

Là năm hai đó (Cr=52)

Của Đồng đã rõ

Là sáu mươi tư (Cu =64)

Photpho không dư

Là ba mươi mốt (P=31)

Hai trăm lẻ một

Là của Thủy Ngân (Hg=201)

Chẳng phải ngại ngần

Nitơ mười bốn (N=14)

Hai lần mười bốn

Silic phi kim (Si=28)

Can xi dễ tìm

Bốn mươi vừa chẵn (Ca=40) Mangan vừa vặn

Con số năm lăm (Mn=55)

Ba lăm phẩy năm

Clo chất khí (Cl=35.5)

Phải nhớ cho kỹ

Kẽm là sáu lăm (Zn=65)

Lưu huỳnh chơi khăm

Ba hai đã rõ (S=32)

Chẳng có gì khó

Cacbon mười hai (C=12)

Bari hơi dài

Một trăm ba bảy (Ba=137)

Phát nổ khi cháy

Cẩn thận vẫn hơn

Khối lượng giản đơn

Hiđrô là một (H=1)

Còn cậu Iốt

Ai hỏi nói ngay

Một trăm hai bảy (I=127)

Nếu hai lẻ bảy

Lại của anh Chì (Pb =207)

Brôm nhớ ghi

Tám mươi đã tỏ (Br = 80)

Nhưng vẫn còn đó

Magiê hai tư (Mg=24)

Chẳng phải chần chừ

Flo mười chín (F=19).

(Nguồn: Sưu tầm Internet)

Ứng dụng của bài học về Nguyên tử khối

Thông qua các bài học về Nguyên tử khối ta có thể giải các bài tập đơn giản như:

  • Xác định một nguyên tố bằng Nguyên tử khối: Ví dụ, tìm một nguyên tố A biết rằng Nguyên tử khối của A nặng gấp 4 lần oxi.

  • Xác định nguyên tố trong hợp chất: Bài toán cho biết tổng Nguyên tử khối của các nguyên tố trong hợp chất bất kì và yêu cầu xác định nguyên tố còn thiếu trong hợp chất đó. Đối với dạng bài tập này, các em chỉ cần trừ tổng Nguyên tử khối của các phần tử đã biết để tính Nguyên tử khối của phần tử cần tìm và xác định phần tử đó.

Bài tập củng cố về Nguyên tử khối

Bài tập thực hành về Nguyên tử khối sẽ giúp các em củng cố lại kiến thức vừa học, nắm bắt bài tốt hơn, tạo nền tảng kiến thức tốt để học lý thuyết trong các bài học tiếp theo.

khối lượng nguyên tử là gì? Ví dụ và bài tập

Bài tập 1: Ôn tập khái niệm lý thuyết Nguyên tử khối

Có bao nhiêu phần trăm khối lượng của một nguyên tử cacbon được quy ước lấy làm một đơn vị cacbon? Nguyên tử khối là gì?

Câu trả lời:

Người ta quy ước lấy bao nhiêu khối lượng của nguyên tử cacbon làm đơn vị cacbon: Người ta quy ước lấy 1/12 khối lượng của nguyên tử cacbon làm đơn vị khối lượng của nguyên tử, gọi là đơn vị cacbon.

Nguyên tử khối là gì? Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon. Mỗi phần tử có một Nguyên tử khối riêng biệt

Bài tập 2: Tìm Nguyên tử khối của phần tử

Nguyên tử A nặng gấp 4 lần nguyên tử Oxy. Tính Nguyên tử khối và cho biết A thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố vừa tìm được.

Câu trả lời:

Vì nguyên tử A nặng gấp 4 lần nguyên tử Oxy => Nguyên tử khối của A = 16×4 = 64 (đvC).

Dựa vào bảng Nguyên tử khối nguyên tố hóa học trên, ta dễ dàng tra cứu được A chính là nguyên tố Đồng (Cu).

Ngoài các bài học về Nguyên tử khối, manta.edu.vn còn tổng hợp rất nhiều kiến thức môn học bổ ích trong chuyên mục này. Hãy thường xuyên truy cập website manta.edu.vn để ôn tập lại kiến thức và tìm được những bài tập luyện tập hiệu quả.

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Tìm Hiểu Phương Pháp Rèn Đọc Cho Học Sinh Tiểu Học Cơ Bản
Phương pháp học tiếng Anh lớp 6 hiệu quả cho học sinh - BIS English
Các Phương Pháp Học Tiếng Anh Lớp 6 Hiệu Quả Không Nên Bỏ Qua
Những Sai Lầm Khi Làm Hồ Sơ Du Học Hàn Quốc Thường Gặp

Danh Mục: Học Tập

Previous Post: « Công thức tính diện tích hình tam giác & Các bài tập ví dụ
Next Post: Công suất điện là gì? Ý nghĩa & cách tính công suất điện tiêu thụ »

Primary Sidebar

Theo Dõi MXH

  • Email
  • Facebook
  • Instagram
  • Phone
  • TikTok
  • YouTube

Quảng Cáo

123b

https://jun88.limited/

Copyright © 2025 · Manta Việt Nam